Tieu muc 4944 là gì


1/Thuế giá trị ngày càng tăng (GTGT)
- Mã tiểu mục nộp thuế GTGT mặt hàng SXKD nội địa :1701- Mã tiểu mục nộp thuế GTGT sản phẩm nhập khẩu:1702- Mã đái mục nộp tiền chậm thuế GTGT:4931
2/ Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
- Mã tiểu mục nộp thuế TNDNtừ hoạt động sản xuất sale :1052- Mã đái mục nộp tiền chậm chạp nộp thuế TNDN:4918
3/ Thuế thu nhập cá thể ( TNCN)
- Mã tiểu mục nộp thuế TNCN từ tiền lương, chi phí công:1001- Mã đái mục nộp thuế TNCN từ hoạtđộng SXKD :1003- Mã đái mục nộp thuế TNCN từ chi tiêu vốn:1004- Mã tiểu mục nộp thuế TNCN từ chuyển nhượng ủy quyền vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán):1005- Mã tè mục nộp thuế TNCN từ chuyển nhượng ủy quyền BĐS:1006- Mã đái mục nộp thuế TNCN từ trúng thưởng:1007- Mã tè mục nộp thuế TNCN từ bản quyền:1008- Mã tè mục nộp thuế TNCN từ quá kế:1012- Mã đái mục nộp thuế TNCN từ thuê mướn tài sản:1014- Mã đái mục nộp thuế TNCN từ ủy quyền chứng khoán:1015- Mã đái mục tiền chậm chạp nộp thuế TNCN:4917
4/ Môn bài ( CTy thì nhờ vào vốn điều lệ. Hộ ghê doanh nhờ vào doanh thu)
5/ Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Mã tè mục nộp thuế tiêu thụ đặc biệt:1757- Mã tè mục tiền lừ đừ nộp thuế tiêu thụ sệt biệt:4934
6/ Thuế tài nguyên
- Mã tè mục nộp thuế tài nguyên:1599- Mã đái mục nộp tiền lừ đừ nộp thuế tài nguyên:4927
7/ vi phạm hành chính
- Mã đái mục vi phạm luật hành bao gồm (trừ thuế TNCN):4254- Mã đái mục phạt vi phạm luật hành chính thuế TNCN:4268- Mã tè mục tiền chậm nộp của vi phạm luật hành thiết yếu (trừ thuế TNCN):4272